Thực đơn
Fredrik_Reinfeldt Liên kết ngoàiWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fredrik Reinfeldt. |
Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: |
Bài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Tiền nhiệm: Ulf Kristersson | Lãnh tụ Đoàn Thanh niên Ôn hòa 1992 – 1995 | Kế nhiệm: Thomas Idergard |
Tiền nhiệm: Arthur Winkler-Hermaden | Lãnh tụ Cộng đồng Thanh niên Dân chủ châu Âu 1995 – 1997 | Kế nhiệm: Stavros Papastavrou |
Tiền nhiệm: Office created | Lãnh tụ Đoàn Thanh niên Đảng Nhân dân châu Âu 1997 – 1999 | Kế nhiệm: Michael Hahn |
Tiền vị Bo Lundgren | Chủ tịch Đảng Ôn hòa 25 tháng 10 năm 2003 – nay | Đương nhiệm |
Chức vụ | ||
---|---|---|
Tiền vị Göran Persson | Thủ tướng Thụy Điển 6 tháng 10 năm 2006 – nay | Đương nhiệm |
Tiền vị Jan Fischer Cộng hòa Séc | Chủ tịch Hội đồng châu Âu 1 tháng 7 năm 2009 – nay | Đương nhiệm |
Dữ liệu nhân vật | |
---|---|
TÊN | Reinfeldt, Fredrik |
TÊN KHÁC | Reinfeldt, John Fredrik (full name) |
TÓM TẮT | Swedish politician, thirty-second and current Prime Minister of Sweden |
NGÀY SINH | 4 tháng 8 năm 1965 |
NƠI SINH | Österhaninge, Thuỵ Điển |
NGÀY MẤT | |
NƠI MẤT |
Thực đơn
Fredrik_Reinfeldt Liên kết ngoàiLiên quan
Fredrik Ljungberg Fredrick Obateru Akinruntan Fredrikstad Fredrik Reinfeldt Fredrik Bajer Fredrick Federley Fredrik Pacius Fredrik von Otter Fredrik Barth Fredrik I của Thụy ĐiểnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Fredrik_Reinfeldt http://www.sweden.gov.se/sb/d/7499 http://www.moderat.se/web/Fredrik.aspx http://www.riksdagen.se/Webbnav/index.aspx?nid=111... https://commons.wikimedia.org/wiki/Th%E1%BB%83_lo%...